Exciter

+0 phiên bảnphiên bản khác

Khám phá

Exciter 150 phiên bản giới hạn

Giá bán lẻ đề xuất 45.300.000 VNĐ

Màu sắc: Đen

Yamaha Exciter là mẫu xe côn tay được ưa chuộng nhất tại thị trường Việt Nam. Bên cạnh phiên bản Exciter 150 rất được yêu thích, Yamaha Motor Việt Nam phát triển dòng Exciter 155 VVA với nhiều chi tiết mới dựa trên các công nghệ đang được áp dụng trên siêu xe thể thao YZF-R1. Vừa mạnh mẽ như xe phân khối lớn, Exciter vừa đảm bảo tính ổn định và linh hoạt khi vận hành hàng ngày của một chiếc xe thể thao phân khối nhỏ.

So sánh xe

Thiết kế đặc trưng

Exciter Exciter

Exciter

Exciter sở hữu thiết kế mang đậm dấu ấn R-Series thể thao, khẳng định vị thế ông hoàng xe côn tay Việt Nam.

  • Exciter 150 phiên bản giới hạn

    Đèn trước LED

    Công nghệ LED với thiết kế 3D bóng độc đáo đem lại cảm giác dũng mãnh và đầy tự tin

Tính năng nổi bật

Xem thêm tính năng

Động cơ 150cc

Động cơ 150cc

Động cơ xe côn tay 150cc mạnh mẽ, làm mát bằng dung dịch, kết hợp với công nghệ phun xăng điện tử độc quyền của Yamaha cho khả năng vận hành vượt trội, tăng tốc bứt phá và tiết kiệm nhiên liệu tối ưu

Nút bật tắt động cơ

Nút bật tắt động cơ

Công dụng ngắt động cơ khẩn cấp trong tình huống ngã xe mà động cơ vẫn hoạt động

Nút đèn pha xin vượt

Nút đèn pha xin vượt

Tiện ích hoàn toàn mới giúp dễ dàng ra hiệu cho người cùng lưu thông trên đường khi bạn muốn vượt

Thông số kỹ thuật

động cơ

  • Loại

    4 thì, 4 van, SOHC, làm mát bằng dung dịch

  • Bố trí xi lanh

    Xy lanh đơn

  • Dung tích xy lanh (CC)

    149.8

  • Đường kính và hành trình piston

    57.0 x 58.7 mm

  • Tỷ số nén

    10.4:1

  • Công suất tối đa

    11,3 kW (15,4 PS) / 8.500 vòng/phút

  • Mô men xoắn cực đại

    13,8 N·m (1,4 kgf·m) / 7.000 vòng/phút

  • Hệ thống khởi động

    Điện

  • Hệ thống bôi trơn

    Các te ướt

  • Dung tích dầu máy

    1,15 lít

  • Dung tích bình xăng

    4,2 lít

  • Mức tiêu thụ nhiên liệu (l/100km)

    2 l/100km

  • Bộ chế hòa khí

    Phun xăng (1 vòi phun)

  • Hệ thống đánh lửa

    T.C.I (kỹ thuật số)

  • Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp

    3,042 (73/24) / 3,000 (42/14)

  • Hệ thống ly hợp

    Đa đĩa loại ướt

  • Tỷ số truyền động

    1: 2.833 / 2: 1.875 / 3: 1.429 / 4: 1.143 / 5: 0.957

  • Kiểu hệ thống truyền lực

    5 số

  • Két làm mát

    107mm x 185mm (Diện tích 19,795 mm2)

Khung xe

  • Loại khung

    Ống thép – cấu trúc kim cương

  • Hệ thống giảm xóc trước

    Ống lồng

  • Hành trình phuộc trước

    100 mm

  • Độ lệch phương trục lái

    25,8°/87mm

  • Hệ thống giảm xóc sau

    Giảm chấn thủy lực lò xo trụ

  • Hành trình giảm xóc sau

    32 mm

  • Phanh trước

    Đĩa thủy lực (đường kính 245 mm)

  • Phanh sau

    Đĩa thủy lực (đường kính 203 mm)

  • Lốp trước

    90/80-17M/C 46P (lốp không săm)

  • Lốp sau

    120/70-17M/C 58P (lốp không săm)

  • Đèn trước/đèn sau

    Bóng đèn LED 12V 10W x2

Kích thước

  • Kích thước (dài x rộng x cao)

    1,985 mm × 670 mm × 1,100 mm

  • Độ cao yên xe

    795 mm

  • Độ cao gầm xe

    155mm

  • Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe

    1,290 mm

  • Trọng lượng ướt

    117 kg

Bảo hành

  • Thời gian bảo hành

    3 năm hoặc 30.000km (tùy điều kiện nào đến trước)

Tận hưởng phong cách sống tiện ích với chiếc xe Yamaha của bạn.

Yamaha Close

My Yamaha Motor

Bảo hành miễn phí và tiện ích khác

Yamaha Star

Cài Đặt Ứng Dụng
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN MUA XEĐĂNG KÝ TƯ VẤN MUA XE Tìm đại lýTìm đại lý