Cốp chứa đồ rộng rãi
Hộc chứa đồ có dung tích 14 lít, đủ lớn để chứa được 02 mũ bảo hiểm nửa đầu và áo mưa. Bên cạnh đó, hộc chứa đồ còn có một lớp cách nhiệt ở đáy nhằm giảm nhiệt từ động cơ.
+0 phiên bảnphiên bản khác
Janus phiên bản đặc biệt
Giá bán lẻ đề xuất 32.204.000 VNĐ
Màu sắc: Đen
Xe máy Janus Yamaha có thiết kế trẻ trung cùng khả năng vận hành mượt mà với mức giá rất phải chăng cùng mức tiêu thụ chỉ 1,87 lít/100km, động cơ Blue Core, hệ thống Stop & Start.
Janus
Thiết kế phần đầu xe được lấy cảm hứng từ hình ảnh cô nàng Gen Z trong chiếc áo choàng thời thượng, Janus là sự kết hợp hoàn hảo giữu tính thời trang và nét trẻ trung năng động.
ỐP TRƯỚC HOÀN TOÀN MỚI
Dải đèn LED định vị được tinh chỉnh cùng điểm nhấn là logo Yamaha 3D làm bật lên chữ “I” (Tôi) trong đặc trưng thiết kế “I (Tôi) & U (Bạn)” của Janus, đồng thời gợi lên liên tưởng đến hình ảnh chiếc dây chuyền lấp lánh trên cổ của cô gái trẻ. Thiết kế phần đầu xe được lấy cảm hứng từ hình ảnh của cô nàng Gen Z trong chiếc áo choàng thời thượng.
HỆ THỐNG ĐÈN TRƯỚC NỔI BẬT
Cụm đèn trước gây ấn tượng nhờ thiết kế viền kim loại sáng bóng, bao quanh dải đèn chính. Kết hợp cùng hai dải đèn xi nhan tạo nên phong cách cá tính, thu hút mọi ánh nhìn.
THIẾT KẾ MẶT ĐỒNG HỒ HOÀN TOÀN MỚI
Màn hình hiển thị LCD mang thiết kế tối giản cùng phông chữ hiện đại, giúp người dùng theo dõi các thông số trong mọi điều kiện ánh sáng.
Cốp chứa đồ rộng rãi
Hộc chứa đồ có dung tích 14 lít, đủ lớn để chứa được 02 mũ bảo hiểm nửa đầu và áo mưa. Bên cạnh đó, hộc chứa đồ còn có một lớp cách nhiệt ở đáy nhằm giảm nhiệt từ động cơ.
Hệ thống khóa thông minh
Hệ thống khóa thông minh (chỉ có trên phiên bản Đặc biệt và Giới hạn) với núm xoay giúp định vị tìm xe, mở/tắt khóa điện, mở/khóa cổ xe, mở yên xe (Kết hợp cùng nút bấm “Seat”).
Xem thêm tính năng
Động cơ Blue Core
• Tiết kiệm nhiên liệu
• Hoạt động bền bỉ
• Lướt đi nhẹ nhàng
• Vận hành êm ái
động cơ
Loại
Blue Core, 4 thì, 2 van, SOHC, Làm mát bằng không khí cưỡng bức
Bố trí xi lanh
Xy lanh đơn
Dung tích xy lanh (CC)
124.9 cc
Đường kính và hành trình piston
52,4 mm x 57,9 mm
Tỷ số nén
9,5 : 1
Công suất tối đa
7,0 kW (9,5 ps)/8.000 vòng/phút
Mô men xoắn cực đại
9.6 Nm (1.0 kgf-m)/5500 vòng/phút
Hệ thống khởi động
Điện
Hệ thống bôi trơn
Các te ướt
Dung tích dầu máy
0,84 L
Dung tích bình xăng
4,2 L
Mức tiêu thụ nhiên liệu (l/100km)
1,87
Hệ thống đánh lửa
T.C.I (kỹ thuật số)
Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp
1,000/10,156 (50/16 x 39/12)
Hệ thống ly hợp
Khô, ly tâm tự động
Tỷ số truyền động
2,294 - 0,804 : 1
Kiểu hệ thống truyền lực
Dây đai V tự động
Hệ thống làm mát
Làm mát bằng không khí
Khung xe
Loại khung
Underbone
Hệ thống giảm xóc trước
Phuộc ống lồng
Hành trình phuộc trước
90 mm
Độ lệch phương trục lái
26°30 / 100 mm
Hệ thống giảm xóc sau
Giảm chấn lò xo dầu
Phanh trước
Phanh đĩa đơn thủy lực
Phanh sau
Phanh tang trống
Lốp trước
80/80-14M/C 43P
Lốp sau
110/70-14M/C 56P
Đèn trước
Halogen 12V 35W / 35W x 1
Đèn sau
LED
Kích thước
Kích thước (dài x rộng x cao)
1850 mm x 705 mm x 1120mm
Độ cao yên xe
769 mm
Độ cao gầm xe
135 mm
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe
1260 mm
Trọng lượng ướt
99 kg
Dung tích bình xăng
4,2 L
Ngăn chứa đồ
14.2
Bảo hành
Thời gian bảo hành
3 năm/ 30.000 km (Tùy điều kiện nào đến trước)
Tận hưởng phong cách sống tiện ích với chiếc xe Yamaha của bạn.
Bảo hành miễn phí và tiện ích khác