Chia sẻ

Ngày đăng

19.07.2014

  • Tin tức

Yamaha Motor VN chính thức giới thiệu Grande – Dòng xe ga đẳng cấp cho Phụ nữ Việt Nam

Tháng 7, 2014 – Công ty Yamaha Motor chính thức giới thiệu mẫu xe tay ga hạng sang thế hệ mới – Nozza GRANDE.
Tháng 7, 2014 – Công ty Yamaha Motor chính thức giới thiệu mẫu xe tay ga hạng sang thế hệ mới “Nozza Grande” với động cơ làm mát bằng gió, 125cc, ứng dụng công nghệ phun xăng điện tử cùng hệ thống CVT và khả năng tiết kiệm nhiên liệu vượt trội. Đây là mẫu xe sở hữu sự kết hợp hoàn hảo giữa động cơ mạnh mẽ, thiết kế thân xe lôi cuốn tinh tế,cùng cặp vành đường kính 12 inch. Với sứ mệnh là người tiên phong mới của phân khúc xe tay ga tại Việt Nam, mẫu xe thời trang cao cấp Nozza Grande của Yamaha sẽ chính thức được tung ra thị trường vào tháng 07/ 2014.
Mẫu xe tay ga mới nhất này trang bị động cơ BLUE CORE – Công nghệ lý tưởng cho mọi thế hệ động cơ trong tương lai nhờ có được sự kết hợp hoàn mỹ giữa hiệu suất động cơ, mức tiết kiệm nhiên liệu và tính thân thiện với môi trường trong điều kiện sử dụng ở các nước Đông Nam Á.

1. Quá trình Phát triển

Nhu cầu thị trường xe gắn máy tại Việt nam năm 2013 là xấp xỉ 2,8 triệu chiếc, trong đó nhu cầu cho dòng xe tay ga chiếm khoảng 40% (1,1 triệu chiếc) và đang tiếp tục tăng với tốc độ ổn định. Trước xu hướng đó của thị trường, công ty Yamaha đã đóng vai trò tích cực trong việc thúc đẩy thị trường xe tay ga, đặc biệt là xe tay ga dành cho phái nữ, trở nên phong phú và sôi động hơnvới sự ra mắt liên tục của các dòng xe hiện đại như “Cuxi” 102cc (cỡ lốp 10 inch),  “Nozza” 113cc (cỡ lốp 12 inc) và Luvias 125cc (cỡ lốp 14 inch).
Dòng xe tay ga mới nhất  “Nozza Grande” được phát triển như một dòng xe tay ga thời trang cao cấp nhằm đáp ứng mọi nhu cầu đi lại hàng ngày của tầng lớp phụ nữ trẻ, thành đạt sống tại các đô thị lớn. Nozza Grande sở hữu thiết kế ấn tượng phù hợp với môi trường thành thị, cùng với những tính năng tiện ích và thân thiện với người sử dụng.

2. Những ưu điểm chính

  1. Thiết kế nổi bật, độc đáo, đầy cá tính và lựa chọn phong phú về màu sắc (7 màu xe) giúp tạo nên phong cách thời trang đa dạng riêng cho từng người sử dụng.
  2. Nét cân bằng tuyệt hảo giữa sự tinh tế trong thiết kế, sự phù hợp của kích thước, khả năng điều khiển dễ dàng cùng sự thoải mái tuyệt đối mà nó mang lại, biến mẫu xe ga này trở thành lựa chọn lý tưởng trên mọi đường phố ở Việt Nam.
  3. Động cơ BLUE CORE hiệu suất cao thế hệ mới mang lại khả năng tiết kiệm ưu việt và tính tinh tế trong sử dụng.
  4. Tính năng tiện ích, thiết kế thân thiện có khả năng thỏa mãn mọi khách hàng ưa thích sự thuận tiện dễ dàng mà các mẫu xe tay ga mang lại.

3. Khách hàng mục tiêu:

  • Nhóm khách hàng mục tiêu có độ tuổi từ 25-35.
  • Những khách hàng chủ yếu sử dụng xe ga trong thành phố cho mục đích đi lại, mua sắm…
  • Những khách hàng nữ muốn sở hữu một chiếc xe giúp bộc lộ nét trẻ trung cá tính cũng như thể hiện đẳng cấp cá nhân thông qua thiết kế sang trọng, tính tiện ích cao và nhiều hơn thế nữa.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

1.Những tiện ích cho khách hàng

  • Động cơ Fi, 125cc thế hệ mới với công nghệ BLUE CORE kết hợp với hệ thống CVT mang lại hiệu suất tiết kiệm nhiên liệu tuyệt hảo.
  • Sự cân bằng tối ưu giữa sức mạnh động cơ và tính tiết kiệm nhiên liệu nhờ vào những cải tiến về hiệu suất nén nạp nhiên liệu, giảm thiểu sự tiêu hao công năng, khả năng làm mát vượt trội và các chế độ vận hành tối ưu.
  • Động cơ êm ái không gây tiếng ồn do vòng tua thấp của động cơ ở chế độ chạy không tải cũng như trong dải tốc độ thực tế (vòng tua thấp hơn 300 vòng so với các động cơ hiện tại đang ở mức 1300 vòng/phút).
  • Tổng thể trọng lượng xe vô cùng gọn nhẹ có được nhờ vào hệ thống khung có trọng lượng thấp độ cứng cao, và quá trình giảm thiểu toàn diện kích thước từng chi tiết và bộ phận trên xe.  Hệ thống khung sườn vững chãi tạo nên sự đơn giản thoải mái và tính chính xác khi điều khiển cũng như khi dắt xe. (Trọng lượng tổng thể xe là 99Kg).
  • Thiết kế và cấu trúc khung sườn mang lại chỗ để chân rộng rãi cùng diện tích cực lớn cho hộp chứa đồ với đáy phẳng và vuông vức vô cùng tiện lợi (thể tích lên đến 27 lít có thể chứa được 2 mũ bảo hiểm và được chiếu sáng bằng đèn LED).
  • Lốp xe mới có kích thước lớn hơn (110mm) giúp tạo nên tổng thể thiết kế thời trang, trong khi về mặt tiện ích mang lại sự nhẹ nhàng, chính xác và dễ dàng khi điều khiển.
  • Nhiều tính năng tiện ích được tích hợp hài hòa với kiểu dáng làm tăng thêm nét quyến rũ và đẳng cấp của người điều khiển. (Mặt đồng hồ với bảng hiển thị kiểu LED, cụm đèn pha và đèn hậu được trang bị bóng LED…)

`

  • Khung sườn nhẹ nhưng chắc chắn, sử dụng ống thép đường kính 54 mm, giúp thân xe rộng rãi, cảm giác lái nhẹ nhàng và rất vững vàng
  • Trọng lượng 99kg
  • Thiết kế thân xe đầy đặn, mang tính thẩm mỹ cao
  • Gầm xe cao 125mm, dễ dàng sử dụng trong nhiều điều kiện đường sá (đường không bằng phẳng,…)

5 màu sắc cho phiên bản thường (STD)
Tông màu Elysees Silver và màu Louvre Brown  kết hợp với yên xe da màu đỏ đậm cho vẻ hiện đại và đẳng cấp.


Tông màu Paris White thể hiện chất lượng và phong cách sống thông minh

Tông màu Special Cyan và màu Bordeux Red là những màu gây ấn tượng mạnh và cho vẻ thời trang cao cấp.

Hai màu đặc biệt (DX)
Màu Eiffel Blue và màu Deluxe Black được chọn là 2 màu cho phiên bản đặc biệt của Nozza Grande. Yên xe của cả hai phiên bản này đều sử dụng chất liệu da màu nâu đậm với đường chỉ màu be, viền và lót được thực hiện tinh tế, tạo nên vẻ lôi cuốn và cảm giác cao cấp. Để tăng cảm giác về đẳng cấp của chiếc xe thông chất liệu, những chi tiết nhấn mạ chorme mờ được bổ sung thêm. Ngoài ra, cạnh bên của yên xe được thêu nổi logo “Nozza Grande” và phía sau xe gắn logo “Nozza Grande” bằng kim loại giúp thiết kế xe càng thêm ấn tượng.

6. Thông số kỹ thuật

 

Chiều dài/rộng/cao      1,820 mm × 685 mm × 1,145 mm
Chiều cao yên xe      790 mm
Khoảng cách giữa 2 trục  bánh  xe      1,280 mm
Khoảng sáng gầm      125 mm
Trọng  lượng  ướt      99 kg
Động cơ      SOHC, 4 kỳ, 2 van, làm mát bằng  gió
Bố trí xy lanh      Xy lanh đơn
Dung tích xy lanh      124 cm3
Đường kính  khoảng chạy      52.4 mm × 58 mm
Tỉ số nén      11.0:1
Công suất tối đa      6.0 kw (8.2 PS) /6,500r/min
Mô men xoắn cực đại      9.7 N·m (1.0 kgf·m) /5,000r/min
Hệ thống khởi động      Nút khởi động điện (đề)
Hệ thống bôi trơn      Các te ướt
Dung tích dầu máy      0.8 L
Dung tích bình xăng      4.4 L
Hệ thống cung cấp nhiên liệu      Fuel injection
Hệ thống đánh lửa      TCI Kỹ thuật số
Hệ thống ly hợp      Khô ly tâm tự động
Truyền động      Dây đai V tự động
Tỉ số truyền      2.561–0.829
Loại khung      Khung ống thép
Góc nghiêng/ Độ lệch phương trục lái      26°40′/ 74 mm
Kích thước lốp (trước/sau)      110/70-12 / 110/70-12 (không săm)
Phanh (trước./sau)      Phanh đĩa đơn/Phanh tang trống
Giảm sóc (trước/sau)      Phuộc nhún / Giảm chấn dầu & lò xo
Đèn pha      12V 35/35W ×1

Tận hưởng phong cách sống tiện ích với chiếc xe Yamaha của bạn.

Yamaha Close

My Yamaha Motor

Bảo hành miễn phí và tiện ích khác

Yamaha Star

Cài Đặt Ứng Dụng
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN MUA XEĐĂNG KÝ TƯ VẤN MUA XE Tìm đại lýTìm đại lý