Exciter 150 Movistar phiên bản mới tiếp tục mang đến chất thể thao đặc trưng của đội đua Yamaha Movistar với mô phỏng vẻ ngoài của mẫu xe đua YZR-M1 mới nhất năm 2016. Điểm đặc biệt chính là màu sơn và bộ tem của phiên bản này đã được thiết kế gần giống nhất so với bản gốc, tạo ấn tượng mạnh mẽ hơn. Exciter 150 Movistar mới chắc chắn sẽ làm người xem liên tưởng đến những đường đua MotoGP rực lửa trên toàn thế giới, nơi tốc độ và sức mạnh dẫn đầu của chiếc siêu xe Yamaha làm say đắm biết bao người hâm mộ.
Phiên bản mới của Exciter 150 Camo và Movistar vẫn sẽ mang khối động cơ 150cc, 4 thì, xy-lanh đơn SOHC, làm mát bằng dung dịch và ứng dụng công nghệ phun xăng điện tử độc quyền của Yamaha cho công suất tối đa 15,4 mã lực ở vòng tua 8.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại đạt 13,8Nm ở 7.000 vòng/phút. Mẫu xe là sự cân bằng hoàn hảo giữa khả năng tăng tốc và khả năng xử lý linh hoạt trong thành phố. Bánh sau có kích thước to với đường kính 120mm làm tăng tính thể thao và giúp xe vận hành ổn định trong mọi điều kiện đường sá, tăng độ an toàn khi điều khiển.
Hai phiên bản này sẽ có mặt trên thị trường từ tháng 8/2016 với giá bán đề xuất lần lượt là Exciter 150 Camo 46,990,000 VNĐ và Exciter 150 Movistar 45,990,000 VNĐ (đã bao gồm VAT).
BẢNG THÔNG SỐ KĨ THUẬT
Kích thước (Dài x Rộng x Cao) | 1,970 mm × 670 mm × 1,080 mm |
Độ cao yên xe | 780 mm |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | 1,290 mm |
Độ cao gầm xe | 135 mm |
Trọng lượng ướt (với dầu và đầy bình xăng) | 115 kg |
Loại động cơ | 4 thì, 4 van, SOHC, làm mát bằng dung dịch |
Bố trí xy lanh | Xy lanh đơn |
Dung tích xy lanh | 149.7 cc |
Đường kính và hành trình piston | 57.0 × 58.7 mm |
Tỷ số nén | 10.4:1 |
Công suất tối đa | 11.3 kW (15.4 PS) / 8,500 vòng/phút |
Mô-men cực đại | 13.8 N·m (1.4 kgf·m) / 7,000 vòng/phút |
Hệ thống khởi động | Điện |
Hệ thống bôi trơn | Cácte ướt |
Dung tích dầu máy | 0.95 L |
Dung tích bình xăng | 4.2 L |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Phun xăng (1 vòi phun) |
Hệ thống đánh lửa | T. C. I (kỹ thuật số) |
Hệ thống ly hợp | Ly tâm loại ướt |
Kiểu hệ thống truyền lực | 5 số |
Tỷ số truyền động | 1st: 2.833 / 2nd: 1.875 / 3rd: 1.429 / 4th: 1.143 / 5th: 0.957 |
Loại khung | Ống thép – cấu trúc kim cương |
Góc/độ lệch phương trục lái | 26°/ 81.0 mm |
Kích thước bánh (trước/sau) | 70/90-17M/C 38P / 120/70-17M/C 58P (không săm) |
Phanh (trước/sau) | Đĩa thủy lực (đường kính 245.0 mm) / Đĩa thủy lực (đường kính 203.0 mm) |
Giảm xóc (trước/sau) | Ống lồng / Lò xo trục đơn |
Đèn trước | Bóng đèn Halogen 12V 35/35W×1 |
Loại ắc-quy | GTZ4V |