YZF-R15

+0 phiên bảnphiên bản khác

Khám phá

YZF-R15 hoàn toàn mới

Giá bán lẻ đề xuất 78.000.000 VNĐ

Màu sắc: Đen

Yamaha YZF-R15 là mẫu xe thể thao dung tích xy lanh 155cc, sở hữu những đường nét thừa hưởng DNA từ "đàn anh" YZF-R1. Xe được trang bị nhiều công nghệ hiện đại, hệ thống phun xăng điện tử và van biến thiên VVA giúp xe vừa tiết kiệm nhiên liệu, vừa phát huy được khả năng vận hành bền bỉ, đem lại các trải nghiệm phấn khích cho các tay lái.

So sánh xe

Thiết kế đặc trưng

YZF-R15 YZF-R15

YZF-R15

VẺ NGOÀI MỚI ĐẬM CHẤT R-DNA
- Thiết kế thân xe với khí động học thể thao hơn: mang đến trải nghiệm lái tuyệt vời khi di chuyển ở tốc độ cao. Phiên bản mới thể thao hơn với các đường gân chạy khắp thân xe và bình xăng.
- Hệ thống đèn chính dạng bi cầu projector LED ở phần trung tâm đầu xe, kết hợp pha và cốt: sở hữu hiệu năng ánh sáng mạnh mẽ, góp phần tối ưu khí động học của xe
- Đèn định vị dạng mảnh, thiết kế nhỏ gọn nhưng vẫn gây ấn tượng đầy sắc sảo, mang lại cho R15 dáng dấp của một chiếc phân khối lớn đầy uy lực.

  • YZF-R15 hoàn toàn mới

    HỆ THỐNG ĐÈN XE THIẾT KẾ MỚI SẮC SẢO

    Đèn chính dạng bi LED ở phần trung đầu xe, sở hữu hiệu năng ánh sáng mạnh mẽ, góp phần tối ưu khí động học của xe.
    Đèn demi LED dạng mảnh, thiết kế nhỏ gọn nhưng vẫn gây ấn tượng đầy sắc sảo, mang lại cho R15 2022 dáng dấp như một chiếc xe phân khối lớn đầy uy lực.

Tính năng nổi bật

Xem thêm tính năng

Kết nối với điện thoại

Kết nối với điện thoại

Giúp nhận thông báo từ điện thoại trong khi lái xe và theo dõi tình trạng của xe tốt hơn.
Các ứng dụng của Y-connect:
- Báo cuộc gọi, e-mail và tin nhắn
- Khuyến nghị bảo dưỡng, thay dầu
- Tiêu thụ nhiên liệu
- Vị trí đỗ xe
- Hiển thị revs
- Xếp hạng đánh giá mức tiệu thụ nhiên liệu
- Tính năng theo dõi hành trình

Thông số kỹ thuật

động cơ

  • Loại

    4 thì, 4 van, SOHC, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch, van biến thiên VVA

  • Bố trí xi lanh

    Xy-lanh đơn

  • Dung tích xy lanh (CC)

    155.1

  • Đường kính và hành trình piston

    58.0 x 58.7 mm

  • Tỷ số nén

    11.6:1

  • Công suất tối đa

    14.2 kW (19.3 PS)/10000 vòng/phút

  • Mô men xoắn cực đại

    14.7 N.m (1.5 kgf.m)/8500 vòng/phút

  • Hệ thống khởi động

    Điện

  • Hệ thống bôi trơn

    Cácte ướt

  • Mức tiêu thụ nhiên liệu (l/100km)

    2.29

  • Bộ chế hòa khí

    Hệ thống phun xăng điện tử

  • Hệ thống đánh lửa

    TCI

  • Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp

    3.042 (73/24) / 3.429 (48/14)

  • Hệ thống ly hợp

    Ly hợp ướt đa đĩa

  • Tỷ số truyền động

    theo cấp số 1: 2.833 (34/12) / 2: 1.875 (30/16) / 3: 1.364 (30/22) / 4: 1.143 (24/21) / 5: 0.957 (22/23) / 6: 0.840 (21/25)

  • Kiểu hệ thống truyền lực

    Bánh răng ăn khớp, 6 số

Khung xe

  • Loại khung

    Delta-box

  • Hệ thống giảm xóc trước

    Phuộc Upside Down

  • Hành trình phuộc trước

    130 mm

  • Độ lệch phương trục lái

    25°30' / 88mm

  • Hệ thống giảm xóc sau

    Phuộc Monoshock

  • Phanh trước

    Đĩa thuỷ lực (đường kính 282 mm)

  • Phanh sau

    Đĩa thuỷ lực (đường kính 220 mm)

  • Lốp trước

    100/80-17M/C 52P (lốp không săm)

  • Lốp sau

    140/70-17M/C 66S (lốp không săm)

  • Đèn trước

    bi-LED

Kích thước

  • Kích thước (dài x rộng x cao)

    1990 x 725 x 1135 (mm)

  • Độ cao yên xe

    815 mm

  • Độ cao gầm xe

    170 mm

  • Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe

    1325 mm

  • Trọng lượng ướt

    137 kg

  • Dung tích bình xăng

    11 lít

  • Dung tích dầu máy

    1.05 lít

Bảo hành

  • Thời gian bảo hành

    3 năm hoặc 30.000 km (tuỳ điều kiện nào đến trước)

Tận hưởng phong cách sống tiện ích với chiếc xe Yamaha của bạn.

Yamaha Close

My Yamaha Motor

Bảo hành miễn phí và tiện ích khác

Yamaha Star

Cài Đặt Ứng Dụng
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN MUA XEĐĂNG KÝ TƯ VẤN MUA XE Tìm đại lýTìm đại lý