PG-1

+0 phiên bảnphiên bản khác

PG-1 ABS mới phiên bản giới hạn

Khám phá

PG-1 ABS mới phiên bản giới hạn

Giá bán lẻ đề xuất 34.855.000 VNĐ

Màu sắc: Đen

Yamaha PG-1 ABS mới dành cho thế hệ yêu tự do và đam mê dịch chuyển. Với thiết kế mang phong cách scrambler pha retro - hiện đại, PG-1 ABS mới khiến mỗi chuyến đi của bạn đều trở thành hành trình tận hưởng, từ phố thị đến ngoại thành, kết nối trọn vẹn với những sắc màu văn hóa trong cuộc sống hằng ngày.

So sánh xe

Thiết kế đặc trưng

PG-1 PG-1

PG-1

Sự đặc biệt của PG-1 được thể hiện qua thiết kế tối giản, cổ điển và mang tính tiện dụng cao. Phong cách này làm nổi bật cá tính của PG-1 như là một người đồng hành mạnh mẽ, đáng tin cậy, sẵn sàng chinh phục mọi cung đường phiêu lưu.

  • PG-1 ABS mới phiên bản giới hạn

    CỤM ĐÈN THIẾT KẾ CỔ ĐIỂN ĐẶC TRƯNG

    Đầu đèn trước có kích thước lớn và được gắn gần khung sườn mang lại vẻ ngoài liền mạch. Đuôi đèn sau có thiết kế gọn gàng nhưng vẫn đảm bảo độ sáng trong mọi điều kiện

  • PG-1 ABS mới phiên bản giới hạn

    DÀN ÁO KHOẺ KHOẮN

    Thiết kế đầu xe và nắp công tắc chính được làm mới hoàn toàn, tối ưu không gian và thẩm mỹ theo định hướng "TOUGH AND TIMELESS"

Tính năng nổi bật

Xem thêm tính năng

HỆ THỐNG CHỐNG BÓ CỨNG PHANH ABS

HỆ THỐNG CHỐNG BÓ CỨNG PHANH ABS

Đảm bảo tính an toàn và ổn định cao khi phanh, đặc biệt trong điều kiện trơn trượt, đồng thời giúp người lái duy trì khả năng điều khiển xe ngay cả khi phanh gấp, giúp tránh những tình huống nguy hiểm. Đường kính đĩa phanh được tăng lên mức 245mm so với 220mm ở phiên bản tiêu chuẩn. Giá đỡ cùng phanh đã được cải thiện

MÀN HÌNH LCD TRÒN RETRO MÀ HIỆN ĐẠI

MÀN HÌNH LCD TRÒN RETRO MÀ HIỆN ĐẠI

Màn hình tròn phong cách cổ điển tích hợp nhiều tính nắng hiện đại: Tốc độ - vòng tua - cấp số - nhiên liệu - tiêu thụ xăng - cảnh báo ABS. Góc nghiêng mới tối ưu tầm nhìn

BỘ PHUỘC TRƯỚC

BỘ PHUỘC TRƯỚC "CHỮ H" VỚI ĐỘ CỨNG VÀ ỔN ĐỊNH TUYỆT VỜI

PG-1 sử dụng thiết kế "chữ H" (ti phuộc 30mm - hành trình phuộc 130mm). Cách bố trí này tăng độ cứng vững và độ ổn định khi chạy tốc độ cao trên nhiều dạng địa hình.

PHUỘC SAU MẠNH MẼ VÀ CÓ THIẾT KẾ CƠ KHÍ LÔI CUỐN

PHUỘC SAU MẠNH MẼ VÀ CÓ THIẾT KẾ CƠ KHÍ LÔI CUỐN

Phuộc sau dạng đôi, chịu tải tốt và vận hành ổn định trên đường gập ghềnh. Toàn bộ cơ cấu kết nối phuộc với thân xe được đặt lộ ra ngoài tạo nên thiết kế cơ khí lôi cuốn.

CẢI TIẾN ỐNG DẪN DẦU PHANH

CẢI TIẾN ỐNG DẪN DẦU PHANH

Thông số kỹ thuật

động cơ

  • Loại

    4 kỳ, 1 xi lanh, làm mát bằng không khí

  • Bố trí xi lanh

    Xi lanh đơn

  • Dung tích xy lanh (CC)

    113.7 cm3

  • Đường kính và hành trình piston

    50 x 57.9 mm

  • Tỷ số nén

    9.3:1

  • Công suất tối đa

    6.6kW/ 7,000 vòng/phút

  • Mô men xoắn cực đại

    9.5Nm/ 5,500 vòng/ phút

  • Hệ thống khởi động

    Khởi động điện

  • Hệ thống bôi trơn

    Cacte ướt

  • Dung tích dầu máy

    0.8 L

  • Dung tích bình xăng

    5.1 L

  • Bộ chế hòa khí

    Phun xăng điện tử

  • Hệ thống đánh lửa

    TCI (kỹ thuật số)

  • Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp

    2,900 (58/20) / 3,077 (40/13)

  • Hệ thống ly hợp

    Đa đĩa ly tâm tự động loại ướt

  • Tỷ số truyền động

    1: 2,833 (34/ 12)/ 2:1,875 (30/ 16)/ 3: 1,353 (23/17)/ 4: 1,045 (23/ 22)

  • Kiểu hệ thống truyền lực

    Truyền động xích, chuyển số bằng chân

  • Điện áp ắc quy

    12V 3.5Ah

Khung xe

  • Loại khung

    Khung xương sống

  • Hệ thống giảm xóc trước

    Phuộc ống lồng/ Giảm xóc tay đòn (hệ thống treo liên kết)

  • Hệ thống giảm xóc sau

    Phuộc ống lồng/ Giảm xóc tay đòn (hệ thống treo liên kết)

  • Phanh trước

    Phanh đĩa/ ABS/ Thuỷ lực

  • Phanh sau

    Phanh tang trống/ Cơ khí

  • Lốp trước

    90/ 100-16M/ C 51P (lốp có săm)

  • Lốp sau

    90/ 100-16M/ C 51P (lốp có săm)

  • Đèn sau

    5W/ 21W

  • Đèn pha/Đèn báo rẽ (trước/sau)

    35W/ 10W

Kích thước

  • Kích thước (dài x rộng x cao)

    1,980 mm x 805 mm x 1,055 mm

  • Độ cao yên xe

    795 mm

  • Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe

    1,280 mm

  • Trọng lượng

    109 kg

  • Khoảng sáng gầm xe tối thiểu

    190 mm

Bảo hành

  • Thời gian bảo hành

    3 năm hoặc 30,000 km tuỳ theo điều kiện nào đến trước

Tận hưởng phong cách sống tiện ích với chiếc xe Yamaha của bạn.

Yamaha Close

My Yamaha Motor

Bảo hành miễn phí và tiện ích khác

Yamaha Star

Cài Đặt Ứng Dụng
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN MUA XEĐĂNG KÝ TƯ VẤN MUA XE Tìm đại lýTìm đại lý