Lexi

+0 phiên bảnphiên bản khác

LEXi 155 VVA-ABS phiên bản cao cấp

Khám phá

LEXi 155 VVA-ABS phiên bản cao cấp

Giá bán lẻ đề xuất 48.900.000 VNĐ

Màu sắc: Đen

Xuất phát từ khái niệm "kết hợp phong cách thể thao và sự tinh tế thời thượng", LEXi 2024 hoàn toàn mới mang lại sức hấp dẫn khó cưỡng với kiểu dáng hiện đại và sang trọng, khả năng kết nối điện thoại thông minh tiện lợi, sức mạnh khối động cơ 155cc cho công suất và hiệu suất vượt trội so với những khối động cơ cùng dung tích.

So sánh xe

Thiết kế đặc trưng

Lexi Lexi

Lexi

Thiết kế ấn tượng khi kết hợp giữa phong cách thể thao và sự tinh tế thời thượng.

  • LEXi 155 VVA-ABS phiên bản cao cấp

    SÀN ĐỂ CHÂN PHẲNG VÀ RỘNG RÃI LÁI CỰC THẢNH THƠI

    Sàn để chân của LEXi 2024 là một mặt phẳng hoàn toàn và được thiết kế để người đặt chân thoải mái ở bất kỳ tư thế nào, xua tan sự mỏi mệt ở những chặng hành trình xa.

  • LEXi 155 VVA-ABS phiên bản cao cấp

    BÁNH XE TO, CỨNG CÁP VÀ THỂ THAO

    Thiết kế đảm bảo độ sáng và sự an toàn khi di chuyển

  • LEXi 155 VVA-ABS phiên bản cao cấp

    HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG CÔNG NGHỆ LED - HIỆN ĐẠI VÀ THỂ THAO

    Cụm đèn được thiết kế tạo hình thể thao - hiện đại, tạo điểm nhấn ấn tượng cho phần đầu xe. Mang lại khả năng chiếu sáng vượt trội, tăng cường tầm nhìn cho người lái khi di chuyển vào ban đêm.

  • LEXi 155 VVA-ABS phiên bản cao cấp

    HỘC CHỨA ĐỒ RỘNG

    Hộc chứa đồ rộng rãi, có thể đựng 1 mũ bảo hiểm 3/4 và các vật dụng khác

Tính năng nổi bật

Xem thêm tính năng

THIẾT KẾ YÊN XE MỚI

THIẾT KẾ YÊN XE MỚI

Thiết kế mới, với chiều cao yên chỉ 768 mm, người dùng dễ dàng trong việc tiếp chân xuống mặt đường khi dừng đỗ xe khi tham gia giao thông.

ĐÈN HẬU VÀ ĐÈN PHANH SAU LED

ĐÈN HẬU VÀ ĐÈN PHANH SAU LED

Thiết kế đảm bảo độ sáng và sự an toàn khi di chuyển

Thông số kỹ thuật

động cơ

  • Loại

    Động cơ xăng, 4 kỳ, 1 xi lanh, làm mát bằng chất lỏng

  • Bố trí xi lanh

    Xi lanh đơn

  • Dung tích xy lanh (CC)

    155,1 cc

  • Đường kính và hành trình piston

    58,0 x 58,7

  • Tỷ số nén

    11,6:1

  • Công suất tối đa

    11,3 kW/ 8000 vòng/phút

  • Mô men xoắn cực đại

    14,2 N.m/ 6500 vòng/phút

  • Hệ thống khởi động

    Khởi động điện

  • Dung tích bình xăng

    4,2 lít

  • Mức tiêu thụ nhiên liệu (l/100km)

    2,19

  • Tỷ số truyền động

    Tỷ số truyền đai: 0,724 ~ 2,30/ Tỷ số truyền toàn bộ: 7,391 ~ 23,478/ Tỷ số truyền cuối cùng: 56/16 x 35/12 = 10,208

  • Kiểu hệ thống truyền lực

    Ly hợp ly tâm tự động

Khung xe

  • Loại khung

    Underbone

  • Hệ thống giảm xóc trước

    Lò xo trụ, giảm chấn thuỷ lực

  • Hành trình phuộc trước

    Lò xo trụ, giảm chấn thuỷ lực

  • Phanh trước

    Phanh đĩa, dẫn động thuỷ lực, trang bị ABS

  • Phanh sau

    Phanh tang trống, dẫn động cơ

  • Lốp trước

    90/90-14M/C 46P

  • Lốp sau

    100/90-14M/C 57P

  • Đèn trước/đèn sau

    LED

  • Đèn pha/Đèn báo rẽ (trước/sau)

    12V 10W/12V 10W

Kích thước

  • Kích thước (dài x rộng x cao)

    1968 x 719 x1138 mm

  • Độ cao yên xe

    768 mm

  • Chiều dài cơ sở

    1353 mm

  • Trọng lượng

    118 kg

  • Khoảng sáng gầm xe tối thiểu

    135 mm

Bảo hành

  • Thời gian bảo hành

    3 năm hoặc 30,000 km tuỳ theo điều kiện nào đến trước

Tận hưởng phong cách sống tiện ích với chiếc xe Yamaha của bạn.

Yamaha Close

My Yamaha Motor

Bảo hành miễn phí và tiện ích khác

Yamaha Star

Cài Đặt Ứng Dụng
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN MUA XEĐĂNG KÝ TƯ VẤN MUA XE Tìm đại lýTìm đại lý